Chủ Nhật, 14 tháng 5, 2023

04 bảng đổi đơn vị : Khối lượng, Chiều dài, Diện tích và Thời gian


NỘI DUNG CHÍNH :

1/ Bảng đổi đơn vị về Khối Lượng :
Tấn-Tạ-Yến-KG-Hg-Dag-Gam

Lưu ý các chữ viết tắt:

  • Kg :  Đơn Vị Đo Khối Lượng Kilogam (Kilogram)
  • Hg : Đơn Vị Đo Khối Lượng Héc-tô-gam (hectogram)
  • Dag : Đơn Vị Đo Khối Lượng Đề-ca-gam (Decagram)
  • G : Đơn Vị Đo Khối Lượng Gam (Gram)

Lưu ý tính khi làm toán:

  • Hai đơn vị đo khối lượng đứng liền nhau hơn hoặc kém nhau 10 lần
  • Đơn vị lớn đứng đằng trước gấp 10 lần đơn vị bé liền kề (1 tạ = 10 yến)
  • Đơn vị bé đứng sau bằng 1/10 đơn vị trước liền kề (ví dụ 1 yến = 1/10 tạ)
  • Thứ tự các đơn vị từ lớn đến bé là: tấn > tạ > yến > kg > hg > dag > g
  • Khi đổi từ đơn vị bé hơn sang đơn vị lớn hơn liền kề, thì chia số đó cho 10.
  • Khi đổi từ đơn vị lớn hơn sang đơn vị bé hơn liền kề, thì nhân số đó cho 10.

2/ Bảng đổi đơn vị về Chiều Dài : Km-Hm-Dam-M-dm-cm-mm

Lưu ý các chữ viết tắt:

  • Km :  đơn vị đo chiều dài Kilômét
  • Hm : đơn vị đo chiều dài Héctômét
  • Dam : đơn vị đo chiều dài Đềcamét
  • M: đơn vị đo chiều dài Mét
  • Dm : đơn vị đo chiều dài Đêximét
  • Cm: đơn vị đo chiều dài Xăngtimét
  • Mm : đơn vị đo chiều dài Milimét


3/ Bảng đổi đơn vị về Diện Tích : Km2-hm2-dam2-m2-dm2-cm2-mm2


4/ Bảng đổi đơn vị về Thời Gian :
  • Cách đọc Thế kỷ :

  • Đơn vị thời gian :

CÂU HỎI :
(đang cập nhật)
VIDEO :
(đang cập nhật)
LIÊN QUAN:
(đang cập nhật)

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét