NỘI DUNG CHÍNH :
1/ Bảng đổi đơn vị về Khối Lượng : Tấn-Tạ-Yến-KG-Hg-Dag-Gam
Lưu ý các chữ viết tắt:
- Kg : Đơn Vị Đo Khối Lượng Kilogam (Kilogram)
- Hg : Đơn Vị Đo Khối
Lượng Héc-tô-gam (hectogram)
- Dag : Đơn Vị Đo Khối
Lượng Đề-ca-gam (Decagram)
- G : Đơn Vị Đo Khối Lượng
Gam (Gram)
Lưu ý tính khi làm
toán: - Hai đơn vị đo khối lượng
đứng liền nhau hơn hoặc kém nhau 10 lần
- Đơn vị lớn đứng đằng
trước gấp 10 lần đơn vị bé liền kề (1 tạ = 10 yến)
- Đơn vị bé đứng sau bằng
1/10 đơn vị trước liền kề (ví dụ 1 yến = 1/10 tạ)
- Thứ tự các đơn vị từ
lớn đến bé là: tấn > tạ > yến > kg > hg > dag > g
- Khi đổi từ đơn vị bé
hơn sang đơn vị lớn hơn liền kề, thì chia số đó cho 10.
- Khi đổi từ đơn vị lớn
hơn sang đơn vị bé hơn liền kề, thì nhân số đó cho 10.
2/ Bảng đổi đơn vị về Chiều Dài : Km-Hm-Dam-M-dm-cm-mm
Lưu ý các chữ viết tắt:
- Km : đơn vị đo chiều dài Kilômét
- Hm : đơn vị đo chiều
dài Héctômét
- Dam : đơn vị đo chiều
dài Đềcamét
- M: đơn vị đo chiều
dài Mét
- Dm : đơn vị đo chiều
dài Đêximét
- Cm: đơn vị đo chiều
dài Xăngtimét
- Mm : đơn vị đo chiều
dài Milimét
3/ Bảng đổi đơn vị về Diện Tích : Km2-hm2-dam2-m2-dm2-cm2-mm2
4/ Bảng đổi đơn vị về Thời Gian :
|
LIÊN QUAN: (đang cập nhật) |
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét