Thứ Năm, 1 tháng 12, 2022

Tính chất giao hoán của phép nhân (trang 58)【Hướng dẫn Toán 4】


Không thể thiếu sách giáo khoa bên cạnh khi học hay ôn tập!
NỘI DUNG CHÍNH :

>>>Xem trang 58 SGK Toán 4<<<
CÂU HỎI :

1. Viết số thích hợp vào ô trống:

a)   4×6 = 6×□         b) 3×5 = 5×□

  207×7 = □×207    2138×9 = □×2138

2. Tính:

a) 1357 x 5          b) 40263 x 7         c) 23109 x 8

   7 x 853            5 x 1326             9 x 1427

3. Tìm hai biểu thức có giá trị bằng nhau:

a) 4 x 2145;         b) (3 + 2) x 10287;  

c) 3964 x 4;         d) (2100 + 45) x 4;   

e) 10287 x 5;       g) (4 x 2) x (3000 + 964)   

4. Số ?

a) a×□=□×a=a

b) a×□=□×a=0

XEM PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP & ĐÁP ÁN:

1. Viết số thích hợp vào ô trống:

a)   4×6 = 6×□         b) 3×5 = 5×□

  207×7 = □×207    2138×9 = □×2138

Phương Pháp Giải:

  • Vận dụng tính chất giao hoán của phép nhân: a x b = b x a => Từ đó, em biết cách điền số thích hợp vào ô trống.

Đáp Án:

a) 4 x 6 = 6 x 4               b) 3 x 5 = 5 x 3

207 x 7 = 7 x 207           2138 x 9 = 9 x 2138

2. Tính:

a) 1357 x 5          b) 40263 x 7         c) 23109 x 8

   7 x 853            5 x 1326             9 x 1427

Phương Pháp Giải:

  • Các em xem lại hướng dẫn nhân số có nhiều chữ số với số có một chữ số ở phần Giải bài 1 trang 57 SGK Toán 4.

Đáp Án:

  • a) 1357 x 5 = 6785;   7 x 853 = 5971 
  • b) 40263 x 7 = 2818415 x 1326 = 6630 
  • c) 23109 x 8 = 184872;  9 x 1427 = 12843 
3. Tìm hai biểu thức có giá trị bằng nhau:
a) 4 x 2145;       b) (3 + 2) x 10287; 
c) 3964 x 4;       d) (2100 + 45) x 4;
e) 10287 x 5;     g) (4 x 2) x (3000 + 964)  
Phương Pháp Giải:

  • Bước 1: Thực hiện việc tính giá trị các biểu thức, lưu ý đối với các biểu thức có chứa dấu ngoặc, ta thực hiện trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau.- Bước 2: Sau khi tính giá trị của các biểu thức, ta đem so sánh kết quả với nhau và kết luận.

Đáp Án:

  • a) 4 x 2145 = (2100 + 45) x 4 (= biểu thức d)
  • c) 3964 x 4 = (4x 2) x (3000 + 964) (= biểu thức g)
  • e) 10287 x 5 = (3 + 2) x 10287 (= biểu thức b)

4. Số ?

a) a×□=□×a=a

b) a×□=□×a=0

Phương Pháp Giải:

  • Số nào nhân với số 1 cũng bằng chính số đó.
  • Số nào nhân với số 0 cùng bằng 0.

Đáp Án:

  • a) a x 1 = 1 x a = a  
  • b) a x 0 = 0 x a = 0

VIDEO :
(đang cập nhật)
LIÊN QUAN:
(đang cập nhật)

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét